Cuộn inox 304 dày 1mm là mác thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tính chịu nhiệt cao, kháng khuẩn và gia công dễ dàng.
Cuộn inox 304 1mm được sản xuất từ mác thép SUS 304, SUS 304L bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội theo tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM hoặc DIN. Mua cuộn inox 304 dày 1mm giá rẻ tại Gia Kiệt, tại đây chuyên cung cấp inox cuộn 304 1mm khổ 1200mm, 1220mm, 1300mm, 1400mm đến 1500mm chất lượng chính hãng.
Inox cuộn 304 dày 1mm là một trong những sản phẩm cuộn inox 304 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí. Với chất lượng cao, sản phẩm inox cuộn 304 1mm đáp ứng được các tiêu chuẩn tiên tiến của ngành công nghiệp hiện đại, đem lại sự ổn định và tối ưu hóa chi phí sản xuất cho các doanh nghiệp.
Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về thông tin, ưu điểm và ứng dụng của cuộn inox 304 dày 1mm, giúp bạn hiểu rõ hơn về vật liệu này và cách sử dụng hiệu quả trong các dự án của mình.
Chi tiết về cuộn inox 304 dày 1mm
Cuộn inox 304 dày 1mm một loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken, đây là hợp kim thép chống han gỉ phổ biến nhất trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Bề rộng thông dụng của cuộn inox 304 dày 1 mm là 914mm và 1219mm, độ dài cuộn thường là 6 mét hoặc 12 mét.
Cuộn inox 304 dày 1mm có tính chất chịu nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời cùng với bề mặt sáng bóng nên được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, điện tử, hóa chất, xe hơi, thiết bị gia dụng và trang trí nội thất.
Tuy nhiên khi lựa chọn loại cuộn inox 304 1mm này cần lưu ý các tiêu chí như kích thước, độ dày, độ cứng và độ bóng, đặc tính chịu nhiệt, độ bền và khả năng chống ăn mòn của cuộn inox để phù hợp với nhu cầu sản xuất. Đồng thời gia công và chế tạo mảnh cuộn inox phải tuân thủ các quy trình và tiêu chuẩn chất lượng đảm bảo mảnh cuộn inox đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cần thiết.
Thông số kỹ thuật cuộn inox 304 1mm
Cuộn inox 304 dày 1mm có độ dày vừa đủ để cung cấp độ cứng và độ bền cần thiết cho ứng dụng nhưng lại không quá dày và khó gia công. Nó có tính chất chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa và chịu được nhiệt độ cao. Để làm rõ các tính chất của cuộn inox này phải dựa vào bảng thông số kỹ thuật, bảng thành phần hóa học, tính chất cơ học dưới đây.
Mác thép | SUS 304, 304L, 304H |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB |
Độ dày | 1mm |
Bản rộng | 800, 1000, 1200, 1220, 1500, 1524mm |
Chiều dài | Xả theo yêu cầu |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan |
Đóng gói | Phủ màng PVC, pallet gỗ |
Gia công | Cắt, chấn, dột, xả băng theo yêu cầu |
Thành phần hóa học
Thành phần | 304 | 304L | 304H |
Carbon, Max % | 0.08 | 0.03 | 0.10 |
Manganese, Max % | 2 | 2 | 2.0 |
Phosphorus, Max % | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Sulphur, Max % | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon Max | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Chromium range | 18-20 | 18-20 | 18-20 |
Nickel range | 8.0-11 | 8.0-12 | 8.0-10.5 |
Nitrogen Max | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Tính chất cơ học
Tính cơ học | 304 | 304L | 304H |
Tensile Min | 75 ksi | 75 ksi | 75 ksi |
Yield Min | 30 ksi | 25 ksi | 30 ksi |
Elongation Min | 40% | 40% | 40% |
Hardness Max | 95 HRB | 95 HRB | 92 HRB |